1. Sản phẩm

1.1. micro-TRI-gloss

Máy đo độ bóng đa năng cho bề mặt có độ bóng cao – bán thấp

  • – Góc 20, 60 và 85° trong một thiết bị
  • – Ứng dụng phổ biến từ độ bóng cao đến độ bóng thấp

1.2. micro-TRI-gloss S

Máy đo độ bóng đa năng với độ chính xác cao cho lớp hoàn thiện mờ

  • – Góc 20, 60 và 85° trong một thiết bị
  • – Ứng dụng phổ biến từ độ bóng cao đến độ bóng thấp
  • – Cải thiện độ lặp lại và thỏa thuận giữa các công cụ cho phạm vi độ bóng thấp (< 20 đơn vị độ bóng)

1.3. micro-TRI-gloss µ

Máy đo độ bóng đa năng cộng với đo độ dày màng sơn

  • – Kiểm soát độ bóng và độ dày màng nhanh – ở cùng một vị trí
  • – 20, 60 và 85° cho lớp phủ có độ bóng cao đến mờ
  • – Cảm biến Fe/NFe đo trên nền kim loại đen và kim loại không từ tính

2. Tính năng

Máy đo độ bóng ba góc – xem sự thay đổi độ bóng dưới góc vuông. Để có được sự khác biệt rõ ràng trên toàn bộ phạm vi từ mờ đến độ bóng cao, ba hình học đo lường đã được chỉ định trong tiêu chuẩn máy đo độ bóng quốc tế. Mỗi hình học được tối ưu hóa cho một phạm vi độ bóng cụ thể.

Độ bóng micro-TRI kết hợp 20°, 60° và 85° trong một máy đo độ bóng – có ba dạng hình học trong một đơn vị cho phép bạn tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế và nhanh chóng nhận ra các biến thể về chất lượng.

  • – 20, 60 và 85° trong một: từ độ bóng cao đến độ bóng thấp – có sẵn góc xác định
  • – Dùng cho mọi chất liệu: sơn, nhựa hay thậm chí là kim loại giống gương
  • – Tất cả các góc đo ở cùng một vị trí và kết quả xuất hiện đồng thời
  • – Đo độ bóng thông minh với giao tiếp thông minh
  • – Đảm bảo độ lặp lại tuyệt vời và thỏa thuận giữa các công cụ
  • – Chẩn đoán tự động thông minh đảm bảo kết quả luôn chính xác
  • – Màn hình màu sắc rực rỡ dễ đọc – dễ sử dụng
  • – Thống kê, Đạt/Không đạt và Bộ nhớ – lý tưởng cho QC và kiểm tra tại hiện trường
  • – Chế độ liên tục để kiểm tra tính đồng nhất trên diện rộng
  • – Phần mềm biểu đồ thông minh: báo cáo QC tức thời với biểu đồ xu hướng và giới hạn Đạt/Không đạt

 

 

3. Thông số kỹ thuật

  • – Hình học: 20°, 60°, 85°
  • – Ứng dụng: phổ thông
  • – Diện tích đo:
    20°: 10x10mm

    60°: 9x15mm

    85°: 5x38mm

  • – Thời gian đo: 0,5 giây/hình
  • – Bộ nhớ: 999 kết quả đo kèm theo ngày và giờ
  • – Giao diện: USB
  • – Ngôn ngữ: tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Ý, tiếng Tây Ban Nha
  • – Nguồn điện: 1 Pin AA Alkaline 1.5V hoặc qua cổng USB
  • – Dung lượng pin: 4.000 bài đọc
  • – Trọng lượng: 0,4kg
  • – Nhiệt độ hoạt động: 15 – 40°C
  • – Độ ẩm tương đối: lên tới 85 %, không ngưng tụ
  • – Kích thước: Dài x Rộng x Cao 15,5 x 4,8 x 7,3 cm

4. Tiêu chuẩn

  • – ISO 2178, ISO 2360, ISO 2808, ISO 2813
  • – ASTM: B499 D1400 D523
  • – DIN 67530

Leave a Reply